Lịch thi đấu UEFA EURO 2021
UEFA EURO 2020 đã bị hoãn lại vào tháng 3, 2021 do sự bùng phát COVID-19 và trở lại vào tháng 6/2021 với tên gọi mới là UEFA EURO 2021.
. Vòng chung kết EURO 2021 sẽ diễn ra từ ngày 11 tháng 6 đến ngày 11 tháng 7 năm 2021. Lịch thi đấu mới của UEFA EURO 2021 đã được xác nhận, với tất cả 12 thành phố đăng cai đều tổ chức các trận đấu giống như kế hoạch ban đầu.
Ngày sửa đổi đã được Ủy ban điều hành UEFA phê duyệt vào ngày 17 tháng 6, với giải đấu hiện diễn ra từ ngày 11 tháng 6 đến ngày 11 tháng 7 năm 2021. UEFA EURO 2020 đã bị hoãn lại vào tháng 3 do sự bùng phát COVID-19.
Các đội thi đấu được chia làm các bảng sau:
Bảng A (Rome / Baku): Thổ Nhĩ Kỳ, Ý (chủ nhà), Wales, Thụy Sĩ
Bảng B (Copenhagen / St Petersburg): Đan Mạch (chủ nhà), Phần Lan, Bỉ, Nga (chủ nhà)
Bảng C (Amsterdam / Bucharest): Hà Lan (chủ nhà), Ukraine, Áo, Bắc Macedonia
Bảng D (London / Glasgow): Anh (chủ nhà), Croatia, Scotland (chủ nhà), Cộng hòa Séc
Bảng E (Bilbao / Dublin): Tây Ban Nha (chủ nhà), Thụy Điển, Ba Lan, Slovakia
Bảng F (Munich / Budapest): Hungary (chủ nhà), Bồ Đào Nha (chủ nhà), Pháp, Đức (chủ nhà)
Vòng bảng
Ngày | Thời gian | Bảng đấu | Đội | Đội |
12/6 | 02h00 | A | Thổ Nhĩ Kỳ | Italia |
12/6 | 20h00 | A | Xứ Wales | Thụy Sĩ |
12/6 | 23h00 | B | Đan Mạch | Phần Lan |
13/6 | 02h00 | B | Bỉ | Nga |
13/6 | 20h00 | D | Anh | Croatia |
13/6 | 20h00 | C | Áo | Bắc Macedonia |
14/6 | 02h00 | C | Hà Lan | Ukraine |
14/6 | 20h00 | D | Scotland | CH Séc |
14/6 | 23h00 | E | Ba Lan | Slovakia |
15/6 | 02h00 | E | Tây Ban Nha | Thụy Điển |
15/6 | 23h00 | F | Hungary | Bồ Đào Nha |
16/6 | 02h00 | F | Pháp | Đức |
16/6 | 20h00 | B | Phần Lan | Nga |
16/6 | 23h00 | A | Thổ Nhĩ Kỳ | Xứ Wales |
17/6 | 02h00 | A | Italia | Thụy Sĩ |
17/6 | 20h00 | C | Ukraine | Bắc Macedonia |
17/6 | 23h00 | B | Đan Mạch | Bỉ |
18/6 | 02h00 | C | Hà Lan | Áo |
18/6 | 20h00 | E | Thụy Điển | Slovakia |
18/6 | 23h00 | D | Croatia | CH Séc |
19/6 | 02h00 | D | Anh | Scotland |
19/6 | 20h00 | F | Hungary | Pháp |
19/6 | 23h00 | F | Bồ Đào Nha | Đức |
20/6 | 02h00 | E | Tây Ban Nha | Ba Lan |
20/6 | 23h00 | A | Italia | Xứ Wales |
20/6 | 23h00 | A | Thụy Sĩ | Thổ Nhĩ Kỳ |
21/6 | 23h00 | C | Ukraine | Áo |
21/6 | 23h00 | C | Bắc Macedonia | Hà Lan |
22/6 | 02h00 | B | Nga | Đan Mạch |
22/6 | 02h00 | B | Phần Lan | Bỉ |
23/6 | 02h00 | D | Croatia | Scotland |
23/6 | 02h00 | D | CH Séc | Anh |
23/6 | 23h00 | E | Thụy Điển | Ba Lan |
23/6 | 23h00 | E | Slovakia | Tây Ban Nha |
24/6 | 02h00 | F | Bồ Đào Nha | Pháp |
24/6 | 02h00 | F | Đức | Hungary |
Lịch thi đấu vòng loại trực tiếp
Ngày | TT | Thời gian | Vòng đấu | Đội | Đội |
26/6 | 1 | 23h00 | 1/8 | Nhì bảng A | Nhì bảng B |
27/6 | 2 | 02h00 | 1/8 | Nhất bảng A | Nhì bảng C |
27/6 | 3 | 23h00 | 1/8 | Nhất bảng C | Hạng 3 tốt nhất D/E/F |
28/6 | 4 | 02h00 | 1/8 | Nhất bảng B | Hạng 3 tốt nhất A/D/E/F |
28/6 | 5 | 23h00 | 1/8 | Nhì bảng D | Nhì bảng E |
29/6 | 6 | 02h00 | 1/8 | Nhất bảng F | Hạng 3 tốt nhất A/B/C |
29/6 | 7 | 23h00 | 1/8 | Nhất bảng D | Nhì bảng F |
30/6 | 8 | 02h00 | 1/8 | Nhất bảng E | Hạng 3 tốt nhất A/B/C/D |
2/7 | 9 | 23h00 | Tứ kết | Thắng trận 6 | Thắng trận 5 |
3/7 | 10 | 02h00 | Tứ kết | Thắng trận 4 | Thắng trận 2 |
3/7 | 11 | 23h00 | Tứ kết | Thắng trận 3 | Thắng trận 1 |
4/7 | 12 | 02h00 | Tứ kết | Thắng trận 8 | Thắng trận 4 |
7/7 | 13 | 02h00 | Bán kết | Thắng trận 10 | Thắng trận 9 |
8/7 | 14 | 02h00 | Bán kết | Thắng trận 12 | Thắng trận 11 |
12/7 | 15 | 02h00 | Chung kết | Thắng trận 13 | Thắng trận 14 |